Choose the best answer:
She's already had to endure three painful operations on her leg.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích: endure /ɪnˈdjʊə(r)/ (v): chịu đựng, cam chịu, chịu được = A. bear /beə(r)/ (v): chịu đựng
Tạm dịch: Cô ấy đã phải chịu đựng ba cuộc phẫu thuật đau đớn ở chân.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9