Choose the best answer:
While I was swimming yesterday afternoon, someone else _____ my clothes.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích: - While+ past continuous ( clear point of time - thời gian cụ thể ), + simple past : Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến
Tạm dịch: Trong khi tôi đang bơi vào chiều hôm qua, một người khác đã lấy trộm quần áo của tôi.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9