Choose the correct answer.
_______ speaking, I do not really like my present job.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiHonest (adj): trung thực, ngay thẳng, thành thật
Honesty (n): tính trung thực; tính chân thật
Honestly (adv): một cách trung thực, ngay thẳng, thành thật
Dishonest (adj): không trung thực
Cụm từ: Honestly speaking = Tobe honest: thành thật mà nói
=> Honestly speaking, I do not really like my present job.
Tạm dịch: Thành thật mà nói, tôi không thực sự thích công việc hiện tại của mình.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9