Choose the correct answer to fill in the blank.
He mustn’t (A) have made the presentation because (B) he was not a (C) senior member of the (D) staff.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích: mustn’t => can't/couldn't
Couldn’t have + Vpp (Past participle)
Dạng phủ định của Could have … được dùng khi nhấn mạnh hành động/ điều gì đó chắc chắn đã không thể xảy ra (impossibility) trong quá khứ.
Tạm dịch: Anh ấy hẳn không thể thuyết trình vì anh ấy không phải là thành viên cấp cao của nhân viên.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9