Choose the one word or phrase that best completes the sentence.
Not only did he lose the keys, but he also forgot the tickets.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
A. Anh ấy để quên cặp vé xem buổi hòa nhạc.
B. Anh ấy không biết mình phải có vé.
C. Anh ấy đã nhận được vé sau khi anh ấy tìm thấy chìa khóa của mình.
D. Anh ấy bị mất chìa khóa và quên vé.
Tạm dịch: Anh ấy không chỉ làm mất chìa khóa mà còn quên vé.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9