Choose the underlined part among A, B, C, or D that needs correcting.
In spite her serve pain, she tried to walk to the auditorium to attend the lecture.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích: In spite => In spite of
Ta có In spite of + cụm danh từ
Tạm dịch: Mặc dù bị đau, cô ấy vẫn cố gắng đi bộ đến giảng đường để tham dự buổi diễn thuyết.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9