Choose the underlined word or phrase (A, B, c or D) that needs correcting.
Hardly he had (A) entered the office when (B) he realized that he had (C) forgotten (D) his wallet.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích: he had => had he
Cấu trúc hardly trong câu đảo ngữ có when. (Hardly … when)
Cấu trúc:
Hardly + had + S + PII/V-ed + when + S + PI/Ved: vừa mới … thì …
Tạm dịch: Anh ấy vừa mới bước vào văn phòng thì nhận ra rằng mình đã để quên ví.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9