Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) that needs correcting.
It was such (A) worried (B) news that they all sat (C) there saying (D) nothing.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích: worried => worrying
Ta có such + tính từ + danh từ
Tạm dịch: Đó là một tin tức lo lắng đến nỗi tất cả đều ngồi đó không nói gì.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9