Choose the underlined word or phrase (A, B, c or D) that needs correcting.
The flat where (A) he lives (B) in is (C) not far from (D) his office.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích: where => which
WHERE:
Trạng từ quan hệ để thay thế cho các từ/cụm từ chỉ địa điểm, nơi chốn.
….N (place) + WHERE + S + V …. (WHERE = ON / IN / AT + WHICH)
Tạm dịch: Căn hộ nơi anh ấy ở không xa văn phòng của anh ấy.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9