Choose the word or phrase- A, B, C, or D- that needs correcting.
Hardly he had entered the office when he realized that he had forgotten his office key.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Môn: Tiếng Anh Lớp 11
Chủ đề: Unit 2: Personal Experiences
Lời giải:
Báo saiKiến thức: ngữ pháp
Giải thích: Hardly he had => Hardly had he
Never/ Rarely/ Seldom /Little/ Hardly ever + trợ động từ + S + V
(không bao giờ/hiếm khi ai đó làm gì.)
Tạm dịch: Anh ta khó có thể bước vào văn phòng khi nhận ra rằng mình đã quên chìa khóa văn phòng.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9