Choose the word or phrase that can substitute for the underlined word. His recreations include golf, football and shooting.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saikiến thức: từ vựng
giải thích: Recreation (sự giải trí) = pleasure (niềm vui)
tạm dịch: Chọn từ hoặc cụm từ có thể thay thế cho từ được gạch chân. Các trò giải trí của anh ấy bao gồm chơi gôn, bóng đá và bắn súng.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9