Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
Sorry about the clutter in the kitchen.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiclutter (n) sự lộn xộn
mess (n) sự bừa bộn, lộn xộn
thing (n) đồ vật
gear (n) đồ dùng
stuff (n) đồ dùng (lặt vặt)
=> mess = clutter
=> Sorry about the mess in the kitchen.
Tạm dịch: Xin lỗi về sự lộn xộn trong nhà bếp.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9