Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part.
The exhibition has stimulated interest in her work.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiTa có:
stimulated (v) khơi dậy, kích thích
promoted (v) thúc đẩy
affected (v) ảnh hưởng
influenced (v) tác động, ảnh hưởng
prevented (v) ngăn cản
=> stimulated >< prevented
The exhibition has stimulated interest in her work. (Triển lãm đã kích thích sự yêu thích công việc của cô.)
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9