Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s): You can see different kinds of rare animals in this park.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ADSENSE
Lời giải:
Báo saiKiến thức từ đồng nghĩa
Rare (a): hiếm, hiếm có, quý hiếm (chỉ tồn tại với số lượng nhỏ và do đó có giá trị hoặc thú vị)
A. priceless: vô giá (quý giá) về giá trị hay tầm quan trọng
B. half-cooked: chưa chín kĩ
C. unlimited: không giới hạn, vô hạn
D. limited: hạn chế, có giới hạn
Dịch: Bạn có thể nhìn thấy các loại động vật quý hiếm khác nhau trong công viên này.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9