Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one.
I have never been here before.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiKiến thức: ngữ pháp
Giải thích: the first time + hiện tại hoàn thành (have ever)
It is the first I have ever been here
Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi đến đây
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9