Despite all the interruptions, he____ with his work.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo sai- press ahead/ on (with sth): to continue doing sth in a determined way; to hurry forward : miệt mài làm, thúc giục, thúc gấp,
E.g: The company is pressing ahead with its plans for a new warehouse.
- hold on: nắm chặt, giữ máy, đợi
E.g: Hold on a minute while I get my breath back.
- stick at sth: miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục
- hang out: dành thời gian ở một địa điểm nào đó
E.g: The local kids hang out at the mall.
=> Đáp án A(Mặc dù những sự gián đoạn nhưng anh ấy vẫn kiên trì với công việc của mình.)
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9