Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
She left her job soon to devote more time into her family.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saikiến thức : viết
Giải thích: sửa into ⇒ to
Cụm từ devote something to somebody: hi sinh, hiến dâng cái gì cho ai
dịch: Cô ấy nghỉ việc để dành nhiều thời gian hơn cho gia đình.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9