ERROR IDENTIFICATION: Choose the word or phrases that are not in standard English.
The number of rare animals is decreasing so rapidly that they are in danger of becoming extinction.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
Thông thường, dùng trạng từ đứng sau/trước động từ nhưng cũng có một số động từ (gọi chung là hệ từ/ động từ liên kết/ linking verbs) lại cần tính từ theo sau. Ví dụ: become, get, seem, look (trông có vẻ), …
extinction (n): sự tuyệt chủng
extinct (adj): nguy cấp
=> become extinct: trở nên nguy cấp, tuyệt chủng
Sửa: extinction => extinct
Tạm dịch: Số lượng các loài động vật quý hiếm đang giảm nhanh chóng đến mức chúng có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Chọn D.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9