Find mistakes and correct
Not until recent has interest (in synthetic fuels been revived.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Recent (adj): gần đây, không hợp nghĩa, ở đây tơ cân một trạng từ chỉ thời gian.
Sửa: recent=> recently
Dịch nghĩa:
Mãi cho đến gần đây, sự quan tâm đến nhiên liệu tổng hợp mới được khơi lại.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9