Find mistakes
The two men, disguising security guards, overpowered staff at the bank and escaped with 150,000 dollars
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Disguise sb as: hóa trang ai thành ai
Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng phân từ: N + that/who/which + V (chia):
+ N + V-ing khi động từ ở dạng chủ động
+ N + P(II) khi động từ ở dạng bị động
Sửa: disguising=> disguised
Dịch nghĩa: Hai người đàn ông, đã cải trang thành bảo vệ, áp chế nhân viên ngân hàng và tẩu thoát với 150,000 Euro
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9