From now on, we going to study really hardly and make sure we will pass the exams.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Hardly (adv): hiếm khi
hard (adj, adv): chăm chỉ, vất vả
Sửa: hardly hard
Dịch nghĩa:
Từ bây giờ trở đi, chúng tôi sẽ học tập thật chăm chỉ và chắc chắn chúng tôi sẽ vượt qua các kì thi
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9