Hardly he entered the office he realized that he had forgotten his wallet.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Đảo ngữ: Hardly + had + S, when S + V (quá khứ đơn).
Sửa: Hardly he had Hardly had he
Dịch nghĩa:
Ngay khi bước vào căn phòng thì anh ta đã nhận ra là mình quên ví.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9