He clearly had no ,,,,,,,,,,, of doing any work, although it was only a week till the exam.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
A. desire (n) khát khao B. ambition (n) tham vọng, hoài bão
C. willingness (n) sự sẵn sàng D. intention (n) ý định
Ta có cụm từ: have an intention of + Ving: có ý định làm gì;
have no intention of + Ving: không có ý định làm gì
Dịch: Anh ấy rõ ràng không có ý định làm bất cứ việc gì, mặc dù chỉ còn 1 tuần nữa là đến kì thi.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9