He couldn't give a ............ explanation for his actions.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saisatisfied (adj) thỏa mãn, hài lòng
satisfying (adj) làm vừa ý, làm thỏa mãn
satisfactory (adj) vừa ý, thỏa mãn
satisfaction (n) sự hài lòng
=> Cần 1 tính từ trước “ explanation” và chỉ có “satisfactory” phù hợp
=> Đáp án C
Tạm dịch: Anh ta không thể đưa ra một lời giải thích thỏa đáng cho hành động của mình.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9