He was finally _________ in his final attempt.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiTính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain…
Dịch nghĩa: rốt cuộc anh ta cũng thành công trong lần thử cuối cùng
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9