He was late so I decided to _____ time by window shopping.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Cụm từ: kill the time: giết thời gian
Đáp án còn lại:
miss (v): nhớ, nhỡ
spend time/money + (on) V_ing: dành thời gian/tiển bạc làm gì
spend time/money (in) doing st
waste time/money + (on) V_ing: tốn thời gian/ tiền bạc làm gì
waste time/money on st
Dịch nghĩa: Anh ấy đến muộn nên tôi quyết định mua sắm để giết thời gian.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9