He was so careless that he left the work half doing and went to the cinema.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích: (to) leave sth/sbd + adj: để ai/cái gì trong trạng thái như thế nào “half – done” (adj): làm được nửa, còn dang dở, nếu dùng trong món ăn thì “half – done” nghĩa là món tái (không có “half-doing”).
Sửa: doing done
Dịch nghĩa: Anh ta bất cần đến mức để công việc còn dang dở và đi xem phim.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9