I can’t tell you very much about the subject, I’m afraid. I only have a very ______ knowledge of it myself.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích: rudimentary (adj): sơ bộ, sơ đẳng
Cũng dùng với “knowledge” ta có tính từ: rudimentary, limited (giới hạn), super ficial (nông cạn)
Đáp án còn lại:
fundamental (adj): cơ bản, cơ sở
elemental (adj): căn bản
primary (adj): chủ yếu
Dịch nghĩa: Tôi sợ rằng tôi không thể giải thích nhiều cho bạn về môn học này được. Tôi chỉ biết những kiến thức cơ bản về nó.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9