I could not eat _______ I was very hungry.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiAlthough/ though/ even though + clause – mệnh đề (S + V)
In spite of/ despite + V-ing/ Noun – danh từ/ Noun Phrase – cụm danh từ
In spite of/ despite the fact that + clause – mệnh đề (S + V)
Các cụm trên có nghĩa là “Mặc dù …..”
Xét cái đi sau chỗ trống là mệnh đề nên ta chỉ có thể dùng câu A
Loại câu D vì thiếu “of”
Tạm dịch: Tôi không thể ăn mặc dù tôi rất đói.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9