I haven't time to speak to him now, you'll have to put him ________.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích: put him off: giữ lại, trì hoãn
Put back: trả về chỗ cũ
Put aside : để dành
Put away: cất đi
Dịch: Bây giờ tôi không có thời gian để nói chuyện với anh ta, bạn hãy giữ anh ta lại một chút
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9