I must have been .................. when you called. I did not hear the phone.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Môn: Tiếng Anh Lớp 12
Chủ đề: Unit 13: The 22nd SEA Games
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
Sau tobe + tính từ
A. sleepy (adj): buồn ngủ, cần đi ngủ, sẵn sàng để ngủ B. asleep (adj): đang ngủ
C. slept (v): ngủ (V2) D. sleep (n,v): ngủ
Tạm dịch: Tớ hẳn là đang ngủ khi cậu gọi. Tớ không nghe thấy điện thoại (kêu).
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9