Identify the word or phrase – A, B, C or D – that must be changed for the sentence to be correct.
Very reluctantly, he consented her to lend the money to Janet.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
Giải thích: consented to so = to agree to do something, or to allow someone to do something: đồng ý làm gì hay cho phép ai làm gì
Tạm dịch: Rất miễn cưỡng, anh đồng ý cho cô mượn tiền cho Janet.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9