In spite of his hard work, he could not finish the job.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiAlthough/ though/ even though + clause – mệnh đề (S + V)
In spite of/ despite + V-ing/ Noun – danh từ/ Noun Phrase – cụm danh từ
In spite of/ despite the fact that + clause – mệnh đề (S + V)
Các cụm trên có nghĩa là “Mặc dù …..”
Chỉ có câu C đúng công thức
Tạm dịch: Mặc dù làm việc hết sức siêng năng nhưng anh ấy vẫn không hoàn thành công việc.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9