It is common practice for a firm to seek a ................ advantage in order to maintain its position in the marketplace.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo sai(A) compete against/with s.b in/for s.thing (v) : đua tranh, ganh đua
(B) competition (n) sự cạnh tranh
(C) competitive (a ) canh tranh
(D) competitively (adv) đủ khả năng cạnh tranh
Common practice : thói quen, thông lệ, phong tục tập quán
Cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ advantage.
Thói quen phổ biến để các công ty tìm kiếm lợi thế cạnh tranh là nhằm duy trì vị thế của nó trên thị trường.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9