It took me a very long time to recover from the shock of her death.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo sairecover from (v): hồi phục từ...
turn off (v.phr): tắt
take on (v.phr): đảm nhiệm
get over (v.phr): vượt qua
keep up with (v.phr): theo kịp
=> recover from = get over
Tạm dịch: Tôi đã mất rất nhiều thời gian để vượt qua cú sốc về sự ra đi của bà ấy.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9