Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions:
My cousin shows a desire to put aside the status of the school child.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
put aside = to ignore or forget something, usually a feeling or difference of opinion: quên đi
put up with: chịu đựng
play down = to try to make something seem less important than it is: làm giảm đi
Tạm dịch: Anh họ tôi mong muốn quên đi thân phận là 1 học sinh
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9