Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions:
Efforts by the company to improve its productivity were hampered by lack of funds.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiDịch: Những nỗ lực của công ty trong việc nâng cao năng suất đã bị cản trở bởi vấn đề thiếu vốn.
=> hampered: bị cản trở.
Xét nghĩa các đáp án ta có:
prevent (v): ngăn chặn
assist (v): hỗ trợ
encourage (v): khuyến khích
endanger (v): gặp nguy hiểm
=> Từ đồng nghĩa thích hợp với “hampered” là “prevented”
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9