Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions:
He was asked to account for his presence at the scene of crime.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Anh ta được đề nghị sự xuất hiện của mình ở hiện trường vụ án.
account for (v) giải thích, đưa lí do cho.
Ex: This accounts for his behaviour: điều đó giải thích thái độ đối xử của hắn.
complain (v): kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách
exchange (v): đổi, đổi chác, trao đối
explain (v): giải thích, thanh minh
arrange (v): sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9