Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions:
Polio is one of the top ten incurable diseases that modem medicine has failed to eradicate.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Bại liệt là một trong mười căn bệnh nan y mà y học hiện đại không xóa bỏ được.
“incurable” có gốc là từ “cure”, nghĩa của nó là nan y không chữa khỏi được.
disabling (v): làm cho ai bị thương hoặc ảnh hưởng tới ai lâu dài làm họ không thể sử dụng một phần cơ thể của mình theo cách thông thường được
vexatious /vek'seɪ∫əs/ (adj): gây bực mình, gây phiền phức, làm cho lo âu, làm cho đau khổ
dangerous (adj): nguy hiểm
irreparable (adj): không sửa lại được