Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions:
To preserve anonymity, the contributors' names were removed.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Để bảo vệ danh tính, tên của những người đóng góp đã được gỡ bỏ.
- preserve (v): bảo quản, bảo tồn. Ex: We must encourage the planting of new trees and preserve our existing woodlands: Chúng ta nên khuyến khích trồng cây mới và bảo tồn các khu rừng hiện tại
Phân tích đáp án:
conserve (v): giữ gìn, duy trì = perverse.
cover (v): bảo hiểm cho (trả tiền nếu gặp rủi ro).
presume (v): giả định.
reveal (v): hé lộ.
Do đó đáp án chính xác là D. reveal >< preserve vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa