Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions:
This tapestry has a very complicated pattern.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Tấm thảm có một họa tiết rất phức tạp.
complicated: phức tạp.
obsolete: cổ xưa, lỗi thời, lạc hậu
intricate: rắc rối, phức tạp, khó hiếu
simple: đơn giản
ultimate: cơ bản, chủ yếu
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9