Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions:
The company rejected the claim that they were responsible for these teenagers’ health problems.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saireject (v): bác bỏ, loại bỏ
A. ignore (v): phớt lờ, lờ đi B. accept (v): chấp nhận, chấp thuận
C. disargree (v): không đồng ý D. deny (v): từ chối, phản đối
=> reject >< accept
Tạm dịch: Công ty đã bác bỏ tuyên bố rằng họ phải chịu trách nhiệm cho những vấn đề sức khỏe của những thanh thiếu niên này.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9