Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions:
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiB nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại nhấn âm thứ 2.
mislead /,mɪs'li:d/ (v): chỉ sai đường, đưa sai thông tin.
Ex: He deliberately misled US about the nature of their relationship: Anh ấy cố tình chỉ sai cho chúng tôi
về bản chất của mối quan hệ của họ.
cover /'kʌvə/ (v): che phủ.
Ex: She covered her face with her hands: Cô ấy dùng tay để che mặt.
correct /kə'rekt/ (v): sửa lỗi, chữa.
Ex: Some eyesight problems are relatively easy to correct: một số vấn đề về thị lực khá là dễ chữa.
involve /ɪn'vɔlv/ (v); bao gồm, chứa đựng.