Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
The government is not prepared to tolerate this situation any longer.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiKiến thức : từ vựng (tolerate (v) chịu đứng, gánh chịu)
A. look down on (ph.v) coi thường
B. put up with (ph.v) chịu đựng
C. take away from (ph.v) gỡ bỏ, mang đi
D. give on to (ph.v) nhường nhịu
=> tolerate >< take away with
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9