Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions:
He inherited a lucrative business from his father.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saikiến thức: từ vựng
Giải thích: lucrative (a) có lợi, sinh lợi >< unprofitable
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9