Mark the letter A, B, C, or D to show the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined in each sentence.
They endeavored to make her happy, but in vain.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích: endeavored: cố gắng, nỗ lực >< not bothered to do anything
Tạm dịch: Họ đã cố gắng để làm cho cô ấy hạnh phúc, nhưng vô ích.
A. đã rất cố gắng
B. không tiếc thời gian và công sức
C. không bận tâm để làm bất cứ điều gì
D. tìm ra nhiều cách khác nhau
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9