Meg had a ____ escape when she was hang-gliding yesterday.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Cụm từ: narrow escape (idm): tình huống thoát hiểm trong gang tấc
- have a narrow escape: thoát hiểm trong gang tấc
Đáp án còn lại:
close (adj): gần
near (adj): gần
tender (adj): mềm, dễ nhai
Dịch nghĩa: Meg đã thoát hiểm trong gang tấc khi đang bay vào ngày hôm qua.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9