Rearrange the sentences to make meaningful sentences:
Vietnamese/ found/ watermelon/ think/ a/ that/ prince/ Mai An Tiem/ named.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saikiến thức: writing
Giải thích: cấu trúc “think that S V”: nghĩ rằng…
Dịch:Người Việt nghĩ rằng một vị hoàng tử có tên Mai An Tiêm đã tìm ra trái dưa hấu.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9