Rewrite:
In spite of having a broken leg, he managed to get out of the car.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: In spite of/ Despite + N/ Ving ~ In spite of/ Despite the fact that + a clause: mặc dù... Although + a clause: mặc dù
Dịch nghĩa: Mặc dù bị gãy một chân nhưng anh ấy vẫn cố thoát ra khỏi xe ô tô.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9