She expected …. soon, but things seem …. wrong.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiVế trước ta sử dụng mẫu câu bị động.
Cấu trúc Expect to V: mong đợi làm gì (trong câu này dùng ở bị động, mong đợi ĐƯỢC thăng chức nên dùng to be Vpp
Cấu trúc: seem to do sth = có vẻ như
Dịch nghĩa: Cô ấy mong đợi mình sẽ được thăng chức, nhưng mọi thứ có vẻ như đang có vấn đề
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9